Lượt xem: 30
Chỉ số chất lượng nước mặt trên địa bàn tỉnh sóc trăng đợt 03/2024 (Thời gian quan trắc: tháng 06/2024)

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 03/2024

(Thời gian quan trắc: tháng 06/2024)

 

Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:

·        Nhóm I: pH.

·        Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-, P-PO43-.

·        Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.

Chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 06/2024 sau khi tính toán theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:

Stt

Vị trí quan trắc

Ký hiệu

Khoảng giá trị WQI

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

1. Thành phố Sóc Trăng

1.1

Kênh Xáng

NM1

75

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

1.2

Kênh 30/4

NM2

56

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

1.3

Sông Maspero

khu vực Khán Đài

NM3

65

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

2. Huyện Kế Sách

2.1

Sông Hậu tại

xã Nhơn Mỹ

NM4

83

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.2

Kênh số 1, TT Kế Sách

NM9

84

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

2.3

Sông Hậu - Cái Côn

NM14

95

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

2.4

Kênh Mang Cá

NM20

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

3. Huyện Mỹ Xuyên

3.1

Kênh Thạnh Lợi

NM5

62

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

3.2

Sông Nhu Gia

NM11

82

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

3.3

Kênh Thạnh Mỹ

-Hòa Tú 1

NM21

82

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

3.4

Kênh Dù Tho -

Ngọc Đông

NM22

70

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

3.5

Sông Mỹ Thanh

- Hòa Tú II

NM23

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

4. Huyện Long Phú

4.1

Sông Saintard

NM8

73

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

4.2

Kênh TT Long Phú

NM18

31

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

5. Thị xã Vĩnh Châu

5.1

Kênh TX Vĩnh Châu

NM7

66

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

5.2

Kênh Cổ Cò

đi Vĩnh Châu

NM24

73

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

5.3

Kênh Trà Niên -

Hòa Đông

NM25

52

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

5.4

Kênh Mới Trà Vôn

NM26

74

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

6. Huyện CLD

6.1

Sông Bến Bạ TT

Cù Lao Dung

NM10

74

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

6.2

Sông Hậu-An Thạnh I

NM39

97

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

7. Huyện Thạnh Trị

7.1

Kênh TT Phú Lộc

NM12

58

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

7.2

Kênh Nàng Rền-

Châu Hưng

NM27

86

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

7.3

Kênh Sa Di

NM28

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

8. Thị xã Ngã Năm

8.1

Kênh TX Ngã Năm

NM13

29

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

8.2

Kênh Xáng -

Nàng Rền, P3

NM29

80

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

8.3

Kênh Cái Trầu

NM30

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

9. Huyện Mỹ Tú

9.1

Kênh TT

Huỳnh Hữu Nghĩa

NM15

28

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

9.2

Kênh Xáng Mỹ Phước

NM31

85

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

9.3

Kênh Quản lộ

Phụng Hiệp

NM32

29

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

10. Huyện Trần Đề

10.1

Kênh chợ

Lịch Hội Thượng

NM16

29

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

10.2

Kênh So Đũa

NM33

67

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

10.3

Kênh Tiếp Nhựt

NM34

75

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

10.4

Kênh Tổng Cáng

NM35

72

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

11. Huyện Châu Thành

11.1

Kênh TT Châu Thành

NM17

26

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

11.2

Kênh 30/4-Phú Tân

NM36

24

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý

trong tương lai

 

 

Thuý An
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 280
  • Hôm nay: 497
  • Trong tuần: 16 846
  • Tất cả: 2436441